• Ngoại động từ

    (thông tục) đánh mất
    J'ai paumé le fric
    tôi đánh mất tiền
    Xơi, ăn (một cú đòn)
    Il a d‰ paumer un drôle de coup
    hẳn là nó đã xơi một cú ra trò
    (từ cũ; nghĩa cũ) đánh tát
    Paumer la gueule à quelqu'un
    tát vào mặt ai
    se faire paumer
    bị tóm cổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X