• Ngoại động từ

    Truy hại
    Quấy rầy, quấy rối
    Enfant qui persécute sa mère
    đứa trẻ quấy rầy mẹ
    être persécuté par des créanciers
    bị chủ nợ quấy rối
    (rộng) bị công kích, bị lên án
    Voici une comédie qui a été longtemps persécutée
    đây là một vở hài kịch bị công kích lâu ngày

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X