• Ngoại động từ

    Đẻ (trứng)
    Poule qui pond de gros oeufs
    con gà đẻ trứng to
    Elle pondait un enfant tous les ans
    (thực vật học; nghĩa xấu) mỗi năm chị ta đẻ một con
    (nghĩa bóng; thân mật) sản xuất, đẻ ra
    Pondre un roman
    đẻ ra một tiểu thuyết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X