• Tính từ

    Có đặc quyền, có đặc huệ; được ưu đãi
    Les classes privilégiées
    những giai cấp có đặc quyền
    May mắn
    Nous avons été privilégiés, car le temps était splendide
    chúng tôi thực may mắn, vì lúc đó trời tuyệt đẹp
    (văn học) ưu việt
    Un être absolument privilégié
    một người hoàn toàn ưu việt

    Danh từ giống đực

    Kẻ có đặc quyền

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X