• Ngoại động từ

    (y học) cho tẩy ruột, cho uống thuốc xổ
    Purger un malade
    cho người bệnh tẩy ruột
    (kỹ thuật) tháo rửa
    (ngành dệt) trau (sợi)
    Tiễu trừ, quét sạch; tẩy sạch
    Purger la mer de pirates
    quét sạch bọn cướp biển
    Purger son esprit de tout préjugé
    tẩy sạch thành kiến trong óc
    (luật học, pháp lý) thanh trừ
    (luật học, pháp lý) ( purger sa peine) chịu hình phạt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X