• Danh từ giống cái

    Sự bẩn thỉu, tính bẩn thỉu; đồ bẩn, rác rưởi, cứt
    La saleté d'une rue
    sự bẩn thỉu của một đường phố
    Plein de saletés
    đầy rác rưởi
    Le chat a fait ses saletés dans la cuisine
    mèo đã ỉa trong nhà bếp
    Sự thô bỉ, sự tục tĩu; hành động thô bỉ, lời tục tĩu
    Dire des saletés
    nói những lời tục tĩu
    écoeuré par toutes les saletés qu'on a vues
    ghê tởm về những điều thô bỉ đã trông thấy
    (thân mật) vật vô giá trị
    Pourquoi acheter ces saletés?
    mua những vật vô giá trị này làm gì?

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X