• Tự động từ

    Tự vệ.
    Tự bào chữa, cãi, chối.
    Se défendre d'avoir fait quelque chose
    chối không làm việc gì.
    Chống.
    Se défendre du froid
    chống rét.
    Ngăn, đừng, chẳng làm...
    On ne peut se défendre d'être ému
    người ta không thể chẳng xúc động.
    Dở chứng (ngựa).
    (thông tục) khéo léo.
    Se défendre en affaires
    khéo léo về công việc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X