• Ngoại động từ

    Bảo vệ; phòng thủ.
    Défendre sa patrie
    bảo vệ tổ quốc.
    Défendre un poste
    phòng thủ một cái đồn.
    Bênh vực, bào chữa.
    Défendre un enfant
    bênh vực một đứa trẻ.
    Défendre un accusé
    bào chữa cho bị cáo.
    Che chở, giữ cho.
    Les vêtements nous défendent du froid
    quần áo giữ cho ta khỏi rét.
    Cấm
    Défendre les attroupement
    cấm tụ tập.
    à son corps défendant
    bất đắc dĩ
    faire défendre sa poste
    cấm cửa.

    Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp

    (luật học, pháp lý) là bị đơn.
    Défendre dans une affaire
    là bị đơn trong một vụ kiện.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X