• Ngoại động từ

    Rạch
    L'éclair sillonne les nues
    chớp rạch mây
    Đi ngang dọc
    De belles routes sillonnent le pays
    nhiều đường đẹp đi gnang dọc khắp nước
    Làm nhăn
    La vieillesse sillonne son front
    tuổi già làm nhăn trán của ông ấy
    (từ hiếm, nghĩa ít dùng) cày
    Sillonner un champ
    cày một đám ruộng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X