-
Danh từ giống đực
(quân sự, chính trị) mặt trận
- Aller au front
- ra mặt trận
- front de libération nationale
- mặt trận giải phóng dân tộc
(nghĩa bóng) sự trơ tráo; sự cả gan
- Vous avez le front de soutenir ce qu'il a dit
- anh dám cả gan ủng hộ điều anh kia vừa nói
- courber le front
- cúi đầu nhịn nhục
- de front
- từ phía mặt, trực diện
- Attaquer l'ennemi de front
- �� tấn công kẻ thù từ phía mặt
- aborder de front la question
- sát cánh nhau, sóng đôi
- Deux hommes de front
- cùng lúc
- Mener de front deux affaires
- không khoan nhượng, thẳng thừng
- Attaquer de front les opinions de quelqu'un
- �� công kích thẳng những ý kiến của ai
- faire front
- đương đầu với
- front à front
- mặt đối mặt, chống đối nhau
- front levé levé
- levé
- se frapper le front
- vỗ trán nhớ ra chuyện gì
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ