• Liên ngữ

    Trong khi
    Ils s'amusent tandis que vous travaillez
    chúng nó chơi đùa trong khi các anh làm việc
    Còn như
    Les paresseux échouent tandis que les travailleurs réussissent toujours
    người lười thì thứ thất bại, còn như người chăm thì luôn luôn thành công
    Đáng lẽ
    Il recule tandis qu'il faudrait avancer
    đáng lẽ phải tiến lên, nó lại thụt lùi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X