-
Phó từ
Cứ... đã
- Payez toujours et nous verrons après
- anh cứ trả đi đã, rồi ta sẽ liệu
- comme toujours
- như thường lệ, như mọi khi
- depuis toujours
- vốn dĩ vẫn là
- de toujours
- thường ngày
- Le public de [[toujours -quần]] chúng thường [[ngày !]] =Nous n'aimons pas toujours ceux que nous admirons
- �� không phải bao giờ ta cũng yêu những người mà ta phục
- pour toujours pour
- pour
- presque toujours presque
- presque
- toujours est il que
- dù sao cũng vẫn là
Phản nghĩa Jamais, parfois; exceptionnellement.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ