• Ngoại động từ

    Làm cho lo lắng, làm cho phiền nhiễu
    Des difficultés financières le tracassent
    những khó khăn về tài chính làm cho anh ấy lo lắng
    (từ cũ, nghĩa cũ) xáo trộn, cời
    Tracasser le feu
    cời lửa

    Nội động từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) đi đi lại lại, loay hoay
    Elle ne fait que tracasser du matin au soir
    bà ta chỉ loay hoay từ sáng đến tối

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X