• Tính từ

    Mạnh, mãnh liệt, dữ dội; kịch liệt
    Tempête violente
    cơn bão dữ dội
    Fièvre violente
    cơn sốt dữ dội
    Violente opposition
    sự chống đội kịch liệt
    Hung bạo, dữ tợn
    Homme violent
    con người hung bạo
    Quá dáng
    C'est un peu violent !
    hơi quá đáng!
    mort violente
    chết bất đắc kỳ tử
    Phản nghĩa Anodin, bénin, calme, doux, léger, pacifique. Non-violent

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X