• Ngoại động từ

    Làm cho có sinh khí
    Le soleil vivifie la nature
    mặt trời làm cho vạn vật có sinh khí
    Làm sống lại
    [[Lhistoire]] vivifie le passé
    lịch sử làm sống lại quá khứ
    Làm cho hoạt động lên, làm cho hoạt bát lên, làm cho phấn chấn lên
    Son activité vivifie toute la collectivité
    hoạt động của anh ấy làm cho cả tập thể phấn chấn lên
    Phản nghĩa Débiliter, déprimer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X