• Thông dụng

    To be in tune
    kèn trống ăn nhịp với nhau
    The trumpets and the drums play in tune
    kế hoạch năm năm này quả ăn nhịp với công cuộc phát triển kinh tế đất nước
    this five-year plan is really in tune with the development of the national economy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X