• Thông dụng

    Động từ

    To preserve
    bảo tồn di tích lịch sử
    to preserve historic ruins
    bảo tồn nền văn hoá dân tộc
    to preserve the national culture
    trong cách mạng dân chủ kinh tế phú nông còn được bảo tồn
    in the democratic revolution, the rich peasant economy is still preserved

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    conservation
    conserve
    to conserve, conservation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X