• Thông dụng

    Động từ

    To continue (to live, to exist..)
    ngày nào còn chủ nghĩa đế quốc thì còn nguy chiến tranh
    as long as imperialism continues, there is danger of war
    kẻ còn người mất
    some are still living and some dead
    To have....left, still have
    còn tiền
    he has some money left
    anh ta còn mẹ già
    he still has his old mother
    còn nước còn tát
    while there is life, there is hope
    một mất một còn một còn một mất
    life-and-death, make-or-break
    cuộc chiến đấu một mất một còn
    ��a life-and-death battle

    Phó từ

    Still, again
    khuya rồi vẫn còn thức
    although it was late, he was still awake
    ngày mai chúng tôi còn đến đây
    tomorrow, we shall come again
    đang còn thiếu một ít
    there is still some lacking
    theo kịp anh ta còn mệt
    to catch up with him, there is a hard job to do
    Even
    mùa năm ngoái còn nóng hơn năm nay
    last year summer was even hotter than this year's
    còn bằng
    what could be better than, there's nothing like
    còn phải nói
    needless to say!

    Từ nối

    As, for, but
    nhà còn anh anh đi không
    he stays home, as for you, will you come ?
    anh ta không đồng ý nhưng còn chị ta thì sao
    he is not agreeable, but what about her ?
    nắng thì đi còn mưa thì lại
    shine, we'll go but rain, we'll stay behind

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    more

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    bout
    crisis

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cone
    mold
    taper
    tapered
    bank
    barrow
    dune
    hillock

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    spirit

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X