• Thông dụng

    Danh từ.

    Gang, band, group
    một bọn trẻ con chơi ngoài sân
    a band of children was playing in the court-yard
    đi thành từng bọn năm bảy người
    to march in group of 5 to 7 people
    bọn bán nước
    traitors
    bọn họ
    they
    bọn mình
    we

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X