• Thông dụng

    Nearly, almost.
    Anh ta gần như điên khi nghe tin ấy
    He was almost out of his mind when heard of the news.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    almost
    approach
    nearly

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X