• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    catalytic activity

    Giải thích VN: Tốc độ của một chất xúc tác, tương đối với tốc độ của một chất xúc tác tiêu chuẩn, yêu cầu đạt được sự chuyển đổi trong một máy phản ứng đặc [[biệt. ]]

    Giải thích EN: The space velocity of a test catalyst, relative to that of a standard catalyst, required to achieve a given conversion in a particular reactor.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X