• Thông dụng

    Groan.
    Gánh gạo nặng kíu kịt
    A groaning load of rice in two baskets hanging from a shoulder pole.
    Chiếc xe kíu kịt lên dốc
    The ox-cart was groaning up the hill.
    Kĩu cà kĩu kịt (láy, ý tăng).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X