• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    shaft kiln

    Giải thích VN: Một đứng đầu vào bên trên đầu ra đáy, sử dụng để nung vật liệu cứng, [[đất. ]]

    Giải thích EN: A vertical kiln charged at the top and discharged at the bottom; used for the calcination of flint, dolomite, and fire clay.

    vertical kiln factory

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X