• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    Indian red

    Giải thích VN: Thuốc nhuộm màu nâu bao gồm chủ yếu oxit sắt; sử dụng trong sơn, cao su, đồ [[nhựa. ]]

    Giải thích EN: A maroon pigment composed mainly of iron oxide; used in paints, rubber, and plastics.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X