• Thông dụng

    Get into a flurry, cause a stir.
    Nghe tiếng nổ mọi người náo động cả lên
    Everyone got into a flurry because of an explosion; an explosion sent everyone onto a flurry.
    Tin làm náo động cả thành phố
    The news caused a stir in the town.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X