• Thông dụng

    Be dimmed, be obscured.
    Kính xe ô nhòa mưa
    The windshield of the car was dimmed by the rain.
    Fade.
    Mọi kỷ niệm về thời thơ ấu nhòa đi trong trí óc anh ta
    All The memory of his childhood faded from his mind.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X