• Infliger une amende, flanquer une contravention
    để trâu ăn lúa bị làng bắt vạ
    les autorités communales lui ont infligé une amende, parce qu'il a laissé son buffle brouter les plants de riz
    (đùa cợt, hài hước) như bắt đền
    Nếu tôi đánh vỡ cốc này anh bắt vạ tôi không
    si je casse ce verre, m'obligerez-vous à vous dédommager?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X