• Prendre lestement une toute petite quantité
    Nhón mấy hột lạc
    prendre lestement une tout petite quantité d'arachides
    (thân mật) chiper; barboter
    Đứa nào nhón mất cái bút chì của tôi rồi
    qui donc a chipé mon crayon
    (cũng nói nhón chân) se hausser sur la pointe des pieds

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X