• Suivi; conséquent; qui a de l'unité
    Một lập luận nhất quán
    un raisonnement suivi
    Cuốn tiểu thuyết tình tiết rất nhất quán
    un roman dont les épisodes sont d'une grande unité

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X