• Fièvre.
    Sốt cao
    une fièvre de cheval;
    Sốt cách nhật
    fièvre tierce;
    Sốt gián cách
    fièvre intermittente;
    Sốt lở mồm long móng
    (thú y học) fièvre aphteuse;
    Cơn sốt chính trị
    fièvre politique
    liệu pháp gây sốt
    (y học) pyrétothérapie
    thuốc sốt
    fébrifuge.
    Chaud.
    Cơm sốt
    du riz chaud.
    (particule finale dans certaines constructions négative) (rien) du tout.
    Chẳng sốt
    il n'y a rien du tout.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X