• (dược học) emplâtre; onguent; diachylon
    Thuốc cao dùng để làm tan sưng
    emplâtre employé comme résolutif
    Cao Sao vàng
    onguent dermique "Etoile d'Or"
    Người ta dán vào một miếng thuốc cao
    on a collé sur sa joue un morceau de papier enduit de diachylon
    (dược học) gélatine
    Cao ban long
    gélatine de bois de cerf
    Cao hổ cốt
    gélatine d'os de tigre
    Extrait
    Cao gan
    extrait de foie; extrait hépatique
    Culot
    Cao ống điếu
    culot de pipe
    Tartre
    Cao răng
    tartre dentaire
    Haut; élevé
    Núi cao
    haute montagne
    Người cao
    homme de haute taille
    Nơi cao
    lieu élevé
    Giá cao
    prix élevé
    Supérieur
    Động vật bậc cao
    animaux supérieurs
    Tài cao
    talent supérieur
    Avancé
    Tuổi cao
    âge avancé
    thuật cao
    technique avancée
    Massif
    Liều cao
    dose massive
    bước thấp bước cao
    clopin-clopant
    càng cao danh vọng càng dày gian nan
    (tục ngữ) à grand cheval, grand gué
    cất cao giọng
    élever la voix
    cây cao bóng cả
    (tục ngữ) plus on a un rang élevé, mieux on protège les autres
    đất thấp trời cao
    il est difficile aux gens du peuple de faire parvenir leurs doléances aux autorités supérieures
    kín cổng cao tường
    trop bien gardée et impénétrable (en parlant d'une demeure)
    nâng cao lên
    hausser
    nâng cao thêm
    rehausser
    ngẩng cao đầu
    porter haut la tête
    trèo cao ngã đau
    bien bas choit qui trop haut monte
    xa chạy cao bay
    prendre la fuite
    xây cao lên
    élever

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X