• Clair ; qui éclaire bien.
    Trăng tỏ
    lune claire ; beau claire de lune ;
    đèn tỏ
    lampe qui éclaire bien
    Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn
    (ca dao) la lune se vante d'être plus claire que la lampe.
    Être au courant ; conna†tre.
    Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã hay
    (tục ngữ) les gens de la famille ne connaissent pas encore l'affaire que les autres déjà en sont au courant.
    Exprimer ; témoigner.
    Tỏ lời biết ơn
    exprimer sa reconnaissance
    Tỏ lòng quyến luyến
    témoigner son affection
    Để tỏ lòng biết ơn
    pour témoigner sa reconnaissance ; en signe de reconnaissance.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X