• Usuel ; habituel.
    Từ ngữ thông thường
    mots et expressions usuels.
    Ordinaire.
    Ngôn ngữ thông thường
    langage ordinaire.
    Vulgaire.
    Tên thông thường của một cây
    nom vulgaire d'une plante.
    Conventionnel.
    khí thông thường
    armes conventionneles.
    Usuellement ; habituellement ; couramment ; communément ; ordinairement.
    Đó một từ được dùng khá thông thường
    c'est un mot qu'on emploie assez couramment.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X