• Courant ; ordinaire ; commun.
    Thói thường
    les habitudes courantes
    Ngày thường
    jour ordinaire
    Lẽ thường
    sens commun.
    Simple.
    Người dân thường
    un simple habitant.
    Médiocre.
    Bài thơ thường
    un poème médiocre
    Sức học thường
    degré de culture médiocre
    thường thường
    fréquement ; souvent.
    Tôi thường qua đây
    d'ordinaire ; d'habitude ; ordinairement.
    Thường cứ năm giờ dậy
    ��se lever d'ordinaire à cinq heures
    thường thường
    (địa phương) dédommager.
    Thường tiền
    ��dédommager en espèces.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X