• Rendre le culte à ; pratiquer le culte.
    Thờ tổ tiên
    rendre le culte aux ancêtres
    Thờ Phật
    pratiquer le culte du Bouddha.
    Servir.
    Thờ Chúa
    servir Dieu
    Thờ vua
    servir le roi.
    (từ cũ, nghĩa cũ) vénérer ; honorer.
    Thờ cha kính mẹ
    vénérer ses parents
    để thờ
    (mỉa mai) faire enchâsser.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X