-
Temp très court ; instant.
- Chỉ một thoáng biến mất
- dispara†tre en un clin d'oeil
- thoáng một cái
- rapide et bref.
- Tôi thoáng nhìn thấy nó trong đám đông
- ��je l'ai vu, en un acte de vision rapide et bref, dans la foule ; je l'ai entrevu dans la foule
- thoang thoáng
- (redoublement ; sens atténué) vague et passager.
- Thoang thoáng có ý hối hận
- aéré.
- Xới cho đất thoáng
- ��biner pour que le sol soit aéré ; biner pour aérer le sol.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ