• Temp très court ; instant.
    Chỉ một thoáng biến mất
    dispara†tre en un clin d'oeil
    thoáng một cái
    rapide et bref.
    Tôi thoáng nhìn thấy trong đám đông
    ��je l'ai vu, en un acte de vision rapide et bref, dans la foule ; je l'ai entrevu dans la foule
    thoang thoáng
    (redoublement ; sens atténué) vague et passager.
    Thoang thoáng ý hối hận
    aéré.
    Xới cho đất thoáng
    ��biner pour que le sol soit aéré ; biner pour aérer le sol.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X