• Revision as of 19:21, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /¸a:ki:tek´tɔnik/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) thuật kiến trúc; (thuộc) các nhà kiến trúc
    Có tính chất xây dựng; thuộc cấu trúc
    (thuộc) sự hệ thống hoá kiến trúc

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    phù hợp với kỹ thuật kiến trúc

    Giải thích EN: Of or relating to forces that determine the structure of a landform.  Architecture. of or conforming to the technical principles of architecture.

    Giải thích VN: Thuộc về hoặc liên quan đến các lực quyết định cấu trúc của nền đất. Kiến trúc: thuộc về hoặc tuân theo các nguyên lý kỹ thuật của kiến trúc.

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj.
    Of or relating to architecture orarchitects.
    Of or relating to the systematization ofknowledge.
    N. (in pl.; usu. treated as sing.) 1 thescientific study of architecture.
    The study of thesystematization of knowledge. [L architectonicus f. Gkarkhitektonikos (as ARCHITECT)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X