• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====được căn chỉnh===== Category: Từ điển Kỹ thuật chung )
    Hiện nay (10:04, ngày 14 tháng 4 năm 2010) (Sửa) (undo)
     
    (3 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">'dʒʌstɪfaɪd</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    ==Thông dụng==
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    ===Tính từ===
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
     
     +
    =====Có lý do chính đáng để làm điều gì=====
     +
    ::[[As]] [[the]] [[goods]] [[were]] [[damaged]], [[she]] [[felt]] [[fully]] [[justified]] [[in]] [[asking]] [[for]] [[money]] [[back]]
     +
    ::Do hàng hoá bị hư hao, cô ta thấy có đủ lý do chính đáng để đòi tiền lại
     +
     
     +
    =====Hợp lý, đã được chính minh là đúng=====
     +
    ::[[justified]] [[criticism]]/[[suspicion]]/[[anger]]
     +
    ::sự phê phán/sự nghi ngờ/sự tức giận cò lý do chính đáng
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
     
    =====được căn chỉnh=====
    =====được căn chỉnh=====
    -
    [[Category:Kỹ thuật chung ]]
    +
     
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]]

    Hiện nay

    /'dʒʌstɪfaɪd/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có lý do chính đáng để làm điều gì
    As the goods were damaged, she felt fully justified in asking for money back
    Do hàng hoá bị hư hao, cô ta thấy có đủ lý do chính đáng để đòi tiền lại
    Hợp lý, đã được chính minh là đúng
    justified criticism/suspicion/anger
    sự phê phán/sự nghi ngờ/sự tức giận cò lý do chính đáng

    Kỹ thuật chung

    được căn chỉnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X