• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự thính, sự tinh; tài nhận thấy ngay (cái gì tốt, cái gì lợi)===== == Từ điển Xâ...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">flɛə</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 13: Dòng 6:
    =====Sự thính, sự tinh; tài nhận thấy ngay (cái gì tốt, cái gì lợi)=====
    =====Sự thính, sự tinh; tài nhận thấy ngay (cái gì tốt, cái gì lợi)=====
    -
    == Xây dựng==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
     +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Xây dựng===
    =====khiếu=====
    =====khiếu=====
    Dòng 22: Dòng 18:
    ''Giải thích VN'': Một sự mở rộng dần dần của gờ đường ray khi đến gần trạm trạm bảo vệ tàu.
    ''Giải thích VN'': Một sự mở rộng dần dần của gờ đường ray khi đến gần trạm trạm bảo vệ tàu.
    -
     
    +
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    =====N.=====
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    =====Talent, ability, aptitude, feel, knack, genius, skill,mind, gift, faculty, propensity, bent, proclivity, facility: Heshowed a flair for music at an early age.=====
    =====Talent, ability, aptitude, feel, knack, genius, skill,mind, gift, faculty, propensity, bent, proclivity, facility: Heshowed a flair for music at an early age.=====
    =====Chic, panache,dash, ‚lan, ‚clat, style, stylishness, glamour, verve, sparkle,vitality, elegance, taste, Colloq savvy, pizazz or pizzazz,Old-fashioned oomph: She dresses with great flair.=====
    =====Chic, panache,dash, ‚lan, ‚clat, style, stylishness, glamour, verve, sparkle,vitality, elegance, taste, Colloq savvy, pizazz or pizzazz,Old-fashioned oomph: She dresses with great flair.=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====N.=====
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    =====An instinct for selecting or performing what is excellent,useful, etc.; a talent (has a flair for knowing what the publicwants; has a flair for languages).=====
    =====An instinct for selecting or performing what is excellent,useful, etc.; a talent (has a flair for knowing what the publicwants; has a flair for languages).=====

    21:39, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /flɛə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự thính, sự tinh; tài nhận thấy ngay (cái gì tốt, cái gì lợi)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    khiếu
    gờ bảo vệ

    Giải thích EN: The gradual widening of the flangeway of a track or rail structure near the end of a guard rail line.

    Giải thích VN: Một sự mở rộng dần dần của gờ đường ray khi đến gần trạm trạm bảo vệ tàu.

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Talent, ability, aptitude, feel, knack, genius, skill,mind, gift, faculty, propensity, bent, proclivity, facility: Heshowed a flair for music at an early age.
    Chic, panache,dash, ‚lan, ‚clat, style, stylishness, glamour, verve, sparkle,vitality, elegance, taste, Colloq savvy, pizazz or pizzazz,Old-fashioned oomph: She dresses with great flair.

    Oxford

    N.
    An instinct for selecting or performing what is excellent,useful, etc.; a talent (has a flair for knowing what the publicwants; has a flair for languages).
    Talent or ability, esp.artistic or stylistic. [F flairer to smell ult. f. L fragrare:see FRAGRANT]

    Tham khảo chung

    • flair : National Weather Service
    • flair : Corporateinformation
    • flair : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X