• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (hình thái từ)
    Dòng 21: Dòng 21:
    * past [[overshot]]
    * past [[overshot]]
    * PP : [[overshot]]
    * PP : [[overshot]]
    -
    * V_ing : [[]]
     
    == Giao thông & vận tải==
    == Giao thông & vận tải==

    04:29, ngày 8 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ .overshot

    Quá đích (bắn xa hơn, vượt xa hơn điểm định đến)
    to overshoot the mark
    o overshoot oneself
    Cường điệu, phóng đại
    Làm quá, vượt quá

    hình thái từ

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    làm quá tải
    quá đích

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    đường thừa

    Giải thích VN: Là một phần của đường được số hóa thừa ra sau khi giao với một đường khác. Xem thêm dangling arc (đường chênh).

    Đo lường & điều khiển

    Nghĩa chuyên ngành

    quá tải

    Giải thích EN: 1. to carry a controlled variable or output beyond a final or desired value.to carry a controlled variable or output beyond a final or desired value.2. the degree to which this occurs.the degree to which this occurs..

    Giải thích VN: 1. tiến hành một biến số điều khiển hay đầu ra bên ngoài một giá trị cuối cùng hay giá trị mong muốn 2, một mức độ qua đó điều này xẩy ra.

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    sự vượt quá tầm

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cường điệu
    làm quá
    làm quá mức
    phóng đại
    sự quá tải

    Oxford

    V. & n.

    V.tr. (past and past part. -shot) 1 pass or sendbeyond (a target or limit).
    (of an aircraft) fly beyond ortaxi too far along (the runway) when landing or taking off.
    N.
    The act of overshooting.
    The amount of this.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X