-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Văn chương, văn học===== ::Vietnamese literature ::nền văn học Việt Nam =====Tác ph...)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">ˈlɪtərətʃər , ˈlɪtərəˌtʃʊər , ˈlɪtrətʃər , ˈlɪtrəˌtʃʊər</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- {{Phiên âm}}+ - <!--Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồngphiên âm nàyđã được bạnhoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==15:57, ngày 14 tháng 12 năm 2007
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
ấn phẩm (quảng cáo)
- promotional literature
- ấn phẩm quảng cáo (tờ quảng cáo, tập sách mỏng)
- sales literature
- ấn phẩm quảng cáo chào hàng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Writing(s), letters, belles-lettres, creative writing(s):These works are representative of the literature of the period.2 information, facts, data, publicity; propaganda; brochures,pamphlets, hand-outs, handbills, leaflets, circulars: As amember, you will be sent literature about future events. Theyprint subversive literature.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ