• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (03:20, ngày 26 tháng 1 năm 2010) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 4: Dòng 4:
    =====tổn hao thấm=====
    =====tổn hao thấm=====
    ''Giải thích EN'': [[The]] [[amount]] [[of]] [[water]] [[absorbed]] [[by]] [[the]] [[earth]] [[during]] [[the]] [[initial]] [[filling]] [[of]] [[a]] [[dam]], [[pond]], [[or]] [[canal]].
    ''Giải thích EN'': [[The]] [[amount]] [[of]] [[water]] [[absorbed]] [[by]] [[the]] [[earth]] [[during]] [[the]] [[initial]] [[filling]] [[of]] [[a]] [[dam]], [[pond]], [[or]] [[canal]].
     +
    ''Giải thích VN'': Lượng nước thấm vào đất trong quá trình lấp đập, hồ, hoặc kênh.
    ''Giải thích VN'': Lượng nước thấm vào đất trong quá trình lấp đập, hồ, hoặc kênh.

    Hiện nay

    Hóa học & vật liệu

    sự mất nước do thấm

    Xây dựng

    tổn hao thấm

    Giải thích EN: The amount of water absorbed by the earth during the initial filling of a dam, pond, or canal.

    Giải thích VN: Lượng nước thấm vào đất trong quá trình lấp đập, hồ, hoặc kênh.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X