• /dæm/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) vật mẹ
    the devil and his dam
    ma quỷ

    Danh từ

    Đập (ngăn nước)
    Nước ngăn lại, bể nước

    Ngoại động từ

    Xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập
    (nghĩa bóng) ( (thường) + up) ghìm lại, kiềm chế lại
    to dam up one's emotion
    kiềm chế nỗi xúc động

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    con đập

    Giải thích EN: Any barrier designed to obstruct the flow of water..

    Giải thích VN: Bất cứ một loại thanh chắn nào được xây dựng để cản trở dòng chảy của nước.

    đập (con đạp)

    Điện

    đập chắn

    Kỹ thuật chung

    đập giữ nước
    đập
    đập lòng sông
    đập nước
    đập tràn
    đê
    đê chắn sóng
    đê quai
    làm ẩm
    ụ chắn

    Địa chất

    tường chắn, đê, đập, kè

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X