• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Omega, o dài (chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái Hy-lạp)===== =====Cái cuối cùng; s...)
    So với sau →

    01:04, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Omega, o dài (chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái Hy-lạp)
    Cái cuối cùng; sự phát triển cuối cùng
    Alpha and Omega
    như Alpha

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    chữ cái Hy Lạp

    Giải thích VN: 1. omega được dùng ở dạng viết hoa W thường để biểu thị ohm. Khi dùng ở dạng viết thường, thì là ký hiệu bằng chữ đối với giá trị bằng 2P nhân với tần số (w= 2Pf). 2. hệ thống dẫ đường khoảng cách xa thoạt tiên được triển khai cho các tàu ngầm, trên phạm vi toàn cầu với 6 đến 10 căn cứ tàu ngầm.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    ômêga

    Giải thích VN: 1. omega được dùng ở dạng viết hoa W thường để biểu thị ohm. Khi dùng ở dạng viết thường, thì là ký hiệu bằng chữ đối với giá trị bằng 2P nhân với tần số (w= 2Pf). 2. hệ thống dẫ đường khoảng cách xa thoạt tiên được triển khai cho các tàu ngầm, trên phạm vi toàn cầu với 6 đến 10 căn cứ tàu ngầm.

    Omega explosion
    vụ nổ Omega
    Omega line-of positions
    đường gồm các vị trí Omêga
    omega loop
    vòng omega
    omega minus particle
    hạt omega trừ (hạt cơ bản)
    omega wrap
    kiểu quấn omega
    omega wrap
    sự quấn kiểu omega
    Open Network Entities (OmegaNetworks) (ONE)
    Các thực thể mạng khác (Các mạng Ômêga)

    Oxford

    N.

    The last (24th) letter of the Greek alphabet.
    The lastof a series; the final development. [Gk, o mega = great O]

    Tham khảo chung

    • omega : National Weather Service
    • omega : amsglossary
    • omega : Corporateinformation
    • omega : semiconductorglossary
    • omega : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X