• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Tai hại, tổn hao, thiệt hại===== ::to do somebody harm ::làm hại ai ::to [[...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 33: Dòng 33:
    ::[[not]] [[to]] [[harm]] [[a]] [[fly]]
    ::[[not]] [[to]] [[harm]] [[a]] [[fly]]
    ::hiền như cục đất, hiền khô
    ::hiền như cục đất, hiền khô
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V_ed: [[Harmed]]
     +
    *V_ing; [[Harming]]
    == Xây dựng==
    == Xây dựng==

    10:14, ngày 15 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tai hại, tổn hao, thiệt hại
    to do somebody harm
    làm hại ai
    to keep out of harm's way
    tránh những cái có thể gây tai hại; ở vào một nơi an toàn
    Ý muốn hại người; điều gây tai hại
    There's no harm in him
    Nó không cố ý hại ai
    he meant no harm
    nó không có ý muốn hại aii
    to come to harm
    bị tổn hại
    more harm than good
    hại nhiều hơn lợi, bất lợi nhiều hơn thuận lợi

    Ngoại động từ

    Làm hại, gây tai hại, làm tổn hại
    not to harm a fly
    hiền như cục đất, hiền khô

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    hại
    tác hại

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Injury, damage, mischief, hurt, abuse, misfortune: Abodyguard was hired to see that no harm would come to her.
    Evil, wrongdoing, wickedness, iniquity, wrong, badness: I meantno harm when I told Phoebe that her husband was having dinnerwith Kathy.
    V.
    Hurt, damage, injure, abuse, maltreat, wound: Sheinsists that her pet viper would never harm her.

    Oxford

    N. & v.

    N. hurt, damage.
    V.tr. cause harm to.
    Out ofharm's way in safety. [OE hearm, hearmian f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • harm : Corporateinformation
    • harm : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X