• (Khác biệt giữa các bản)
    (Cân bằng (các khoản chi thu...))
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ə'gri:</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    06:51, ngày 17 tháng 12 năm 2007

    /ə'gri:/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận
    to agree to a proposal
    tán thành một lời đề nghị
    to agree with someone
    đồng ý với ai
    Hoà thuận
    they can't agree
    họ không thể sống hoà thuận với nhau được

    hình thái từ

    Hợp với, phù hợp với, thích hợp với
    this food does not agree with me
    thức ăn này không thích hợp với tôi
    (ngôn ngữ học) hợp (về cách, giống, số...)

    Ngoại động từ

    Cân bằng (các khoản chi thu...)

    Cấu trúc từ

    agreed!
    đồng ý!, tán thành!
    to agree like cats and dogs
    sống với nhau như chó với mèo
    to agree to differ
    Xem differ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đồng ý

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Concur, conform, come or go together, coincide,correspond, harmonize, reconcile; accord, tally, Colloq jibe:At last my cheque-book agrees with my bank statement!
    Often,agree to. consent to, favour, acquiesce in or to, approve of,accede to, assent to: They finally agreed to our offer. Weagreed terms with respect to the contract. 3 concede, grant,consent, admit, approve, allow, accept, concur; accede (to),acquiesce (in or to), assent (to), see eye to eye: Thecommittee agreed that she should be given time to comply withthe request. I objected and they agreed with me. 4 agree with.suit: The climate in England agrees with me, strange to say.

    Oxford

    V.

    (agrees, agreed, agreeing) 1 intr. hold a similar opinion (Iagree with you about that; they agreed that it would rain).
    Intr. (often foll. by to, or to + infin.) consent (agreed to thearrangement; agreed to go).
    Intr. (often foll. by with) abecome or be in harmony. b suit; be good for (caviar didntagree with him). c Gram. have the same number, gender, case, orperson as.
    Tr. reach agreement about (agreed a price).
    Tr.consent to or approve of (terms, a proposal, etc.).
    Tr. bring(things, esp. accounts) into harmony.
    Intr. (foll. by on)decide by mutual consent (agreed on a compromise).

    Tham khảo chung

    • agree : Corporateinformation
    • agree : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X