• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    (/* /'''<font color="red">rɪˈmaɪnd</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">rɪˈmaɪnd</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    +
    =====/'''<font color="red">riˈmaind</font>'''/=====
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:51, ngày 17 tháng 12 năm 2007

    /riˈmaind/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Nhắc nhở (ai)
    remind me to ạnswer that letter
    hãy nhắc tôi trả lời bức thư đó
    Làm cho ai nhớ lại, làm cho ai biết về ai/cái gì
    this song reminds me of France
    bài hát này làm tôi nhớ về nước Pháp

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nhắc nhở

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Prompt, cue, cause to remember, jog the memory, put in mindof: Remind me to set the clock back an hour tonight.

    Oxford

    V.tr.

    (foll. by of) cause (a person) to remember or think of.2 (foll. by to + infin. or that + clause) cause (a person) toremember (a commitment etc.) (remind them to pay theirsubscriptions).

    Tham khảo chung

    • remind : National Weather Service
    • remind : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X