-
(Khác biệt giữa các bản)(→Giải, giải thưởng (tại một cuộc thi, cuộc đua ngựa..))(→Nậy, bẩy lên, cậy lên (như) prise)
Dòng 53: Dòng 53: =====Tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm (như) pry==========Tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm (như) pry=====- =====Nậy, bẩy lên, cậy lên (như) prise=====+ =====Nậy, bẩy lên, cậy lên (như) [[prise]]=====::[[to]] [[prize]] [[open]] [[a]] [[box]]::[[to]] [[prize]] [[open]] [[a]] [[box]]::nậy tung cái hộp ra::nậy tung cái hộp ra::[[to]] [[prize]] [[up]] [[the]] [[cover]]::[[to]] [[prize]] [[up]] [[the]] [[cover]]::bẩy cái nắp lên::bẩy cái nắp lên+ ===Tính từ======Tính từ===12:47, ngày 18 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Reward, award, trophy, premium; honour, accolade, Literaryguerdon: The first prize was a week's holiday in the Bahamas.2 winnings, jackpot, purse, receipts, gain, windfall, stakes,Colloq haul, Chiefly US take: He used his prize from winningthe lottery to buy a new car.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ