• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'kɑ:pintə</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    03:50, ngày 26 tháng 5 năm 2008

    /'kɑ:pintə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thợ mộc

    Nội động từ

    Làm nghề thợ mộc
    Làm ra với kỹ thuật của thợ mộc

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm nghề thợ mộc
    thợ mộc

    Giải thích EN: A person whose work is building and reparing items of wood.

    Giải thích VN: Chỉ người làm công việc tạo và sửa các đồ vật bằng gỗ.

    Oxford

    N. & v.

    N. a person skilled in woodwork, esp. of a structuralkind (cf. JOINER).
    V.
    Intr. do carpentry.
    Tr. make bymeans of carpentry.
    Tr. (often foll. by together) construct;fit together.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X