-
(Khác biệt giữa các bản)(→Xơ (tính đến phẩm chất hoặc độ dài))
Dòng 27: Dòng 27: ::chủ đề câu chuyện::chủ đề câu chuyện- =====Xơ(tính đến phẩm chất hoặc độ dài)=====+ =====Sợi (tính đến phẩm chất hoặc độ dài)=====::[[cotton]] [[of]] [[short]] [[staple]]::[[cotton]] [[of]] [[short]] [[staple]]- ::xơbông ngắn+ ::bông sợi ngắn+ ===Ngoại động từ======Ngoại động từ===16:07, ngày 21 tháng 6 năm 2008
Thông dụng
Tính từ
Chính, chủ yếu; cơ bản; chuẩn mực (sản phẩm)
- staple commodities
- hàng hoá chủ yếu
- staple food
- lương thực chủ yếu
- staple industries
- những ngành công nghiệp chủ yếu
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Basic, elementary, essential, necessary, requisite,required, vital, indispensable, critical, fundamental, primary,principal, main, chief: These people cannot afford even staplecommodities like flour and salt. 2 standard, usual, habitual,ordinary, customary, prevailing, normal, conventional,universal: The staple fare on television seems to consist ofold and new sitcoms.
Often, staples. necessities, essentials, basics,fundamentals: Supermarkets disperse low-cost staples such asbread, tea, and milk to force shoppers to pass luxury items.Marital and financial problems are the staples of soap operas.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ